GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở NHA TRANG

"LƯƠNG THIỆN- CHÂN THẬT-TẬN TÌNH"

Email: nhaxinhcamranh@gamil.com

Hotline: 090 2485 123

(0)
Tiếng Việt Tiếng Anh
GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở NHA TRANG
Ngày đăng: 03/08/2021 11:05 AM

Giá xây dựng nhà ở Nha Trang – KA.DECOR

1. ĐƠN GIÁ THI CÔNG PHẦN THÔ & NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN NHA TRANG :

– Đơn giá Thi công phần thô & nhân công hoàn thiện đối với công trình nhà phố:

 

Diện tích sàn (m2) Đơn giá (vnđ / m2)
– Công trình có S>350m2 3.500.000 vnđ/m2
– Công trình có S từ 300m2 – 350m2 3.500.000 vnđ/m2
– Công trình có S từ 250m2 – 300m2 3.600.000 vnđ/m2
– Công trình có S < 250m2 3.600.000 vnđ/m2

* Lưu ý:

  • Giá trị của Hợp đồng thi công Phần thô và Nhân công phần hoàn thiện  = Đơn giá x Diện tích sàn thi công. (Phần tính diện tích sàn thi công được tính theo phương pháp bên dưới)
  • Đối với các công trình hoàn thiện hơn 2 mặt tiền, mỗi mặt tiền phát sinh tính phát sinh 100.000vnđ/m2.
  • Đối với công trình biệt thự, Công ty Xây Dựng Gia Việt sẽ báo giá Thi công sau khi Hoàn thành hồ sơ Thiết kế Kiến trúc
  • Đối với công trình mỏng, méo và mặt bằng phức tạp sẽ được tính toán cụ thể và cách tính bên trên chỉ mang tính tham khảo.
  • Đơn giá trên không bao gồm các hạng mục Khảo sát địa chất, khoan, ép cọc.
  • Đối với các công trình dân dụng khác, báo giá trực tiếp dựa trên quy mô & chi tiết công trình.

2. PHƯƠNG PHÁP TÍNH DIỆN TÍCH SÀN THI CÔNG:

Trường hợp cụ thể Cách tính hệ số diện tích
– Tầng hầm sâu < 1,3m Diện tích sàn tầng hầm x hệ số 1,5
– Tầng hầm sâu 1,3m ~ 1,7m Diện tích sàn tầng hầm x hệ số 1,7
– Tầng hầm sâu 1,7m ~ 2,0m Diện tích sàn tầng hầm x hệ số 2
– Tầng hầm sâu > 2,0m Diện tích sàn tầng hầm x hệ số 2,5
– Thi công móng băng Diện tích sàn trệt/hầm x hệ số 0,3
– Thi công móng băng, móng cọc có dầm móng Diện tích sàn trệt/hầm x hệ số 0,2
– Thi công móng bè Diện tích sàn trệt/hầm x hệ số 0,5
– Diện tích Sàn bê tông hệ số 1
– Diện tích không có mái che (Sân thượng, sân phơi không có mái che) Hệ số 0,3
– Diện tích sân trước, sân sau Hệ số 0.7
– Các công tác khác trên mái  Hệ số 0,15
– Mái tole (Diện tích tính theo mặt nghiêng) Hệ số 0,3
– Mái lợp ngói, kèo sắt (Diện tích tính theo mặt nghiêng) Hệ số 0,7
– Mái bê tông dán ngói Hệ số 1,25
– Cầu thang & giếng trời của cầu thang Hệ số 1
– Giếng trời có diện tích < 8m2 Hệ số 1
– Giếng trời có diện tích > 8m2 Hệ số 0,5

3. CHỦNG LOẠI VẬT TƯ TRONG BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở NHA TRANG:

Các chủng loại vật tư sử dụng trong công trình:

  • Thép: Miền Nam/ Hoà Phát
  • Cát + Đá: theo Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
  • Gạch: Tuynel Ninh Hoà – Đơn vị cung cấp Thu Hà/Phú Thạnh
  • Xi măng: Hà Tiên đa dụng, Nghi Sơn, Phúc Sơn
  • Bê tông thương phẩm: Đổ bê tông theo mác có kiểm định – Đơn vị Cung cấp: VCN, Thịnh Đức Tiến
  • Ống nước Bình Minh PVC: Dùng trong công tác Cấp Thoát nước lạnh.
  • Ống nước Bình Minh PPR: Dùng trong công tác cấp nước nóng.
  • Dây diện Cadivi
  • Ống ruột gà: Nanoco
  • Đế âm: Sino
  • Dây truyền hình cáp, điện thoại, net : Sino, Cáp chuyên dụng hãng AMP CAT5.
  • Chống thấm chuyên dụng: Sika – Áp dụng quy trình chống thấm của Công ty xây dựng Gia Việt

4. MÔ TẢ CÔNG VIỆC PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN TRONG BÁO GIÁ XÂY DỰNG NHA TRANG:

  1. Phần thô xây dựng:
    • Tổ chức công trường, lán trại công nhân, kho bảo quản vật tư.
    • Cung cấp vật tư phần thô xây dựng theo hợp đồng.
    • Xây lắp hầm vệ sinh bằng đá chẻ, hầm rút theo thiết kế, phả nền Đá 4×6
    • Xây lắp hệ khung nhà: móng, cột, dầm, sàn các tầng, sàn mái BTCT theo thiết kế.
    • Xây lắp cầu thang BTCT, xây bậc gạch (nếu có) theo thiết kế.
    • Xây lắp các phòng các tầng theo thiết kế.
    • Xây tường bao, xây tường ngăn theo thiết kế, tô tường trong và ngoài toàn bộ công trình, vữa tô dày 15 mm mác 75.
    • Chống thấm vệ sinh, sân thượng, ban công các tầng, khu vực giặt phơi
    • Nhân công Lát gạch nền các tầng, Lát gạch sàn và ốp tường vệ sinh, khu vực giặt phơi (Vật tư hoàn thiện bên A cung cấp).
    • Nhân công Lát gạch bát tràng sân thượng.
    • Nhân công tô, cắt ron mặt tiền (không bao gồm ốp Trang trí mặt tiền, ốp Lamri trang trí tường) (Vật tư hoàn thiện bên A cung cấp).
  2. Phần thô Điện – Nước :
    • Nhân công thi công hệ thống điện chiếu sáng, dây điện thoại, Tivi, dây mạng.
    • Nhân công thi công hệ thống cấp nước nóng, lạnh, hệ thống thoát nước toàn bộ công trình.
    • Nhân công lắp đặt thiết bị vệ sinh, thiết bị điện – nước.
    • Cung cấp Vật tư Điện – Nước âm tường và trệt, sàn
  3. Phần Sơn nước :
    • Nhân công trét bả Mastic, sơn nước trong và ngoài nhà (Không bao gồm vật tư chính và phụ).
  4. Những công việc hoàn thiện KHÔNG bao gồm trong hợp đồng thi công:

Đối với các sản phẩm công việc lắp đặt vật tư của các hạng mục hoàn thiện đòi hỏi kỹ thuật lắp đặt của nhà cung cấp vật tư (Nhà cung cấp đã tính chi phí lắp đặt vào giá thành sản phẩm), sẽ được hiểu như là các thành phần công việc không thuộc phạm vi thi công do Bên B thực hiện, cụ thể như:

  • Nhân công thi công hệ thống điện chiếu sáng, dây điện thoại, Tivi, dây mạng.
  • Đá Granit, đá hoa cương ốp tường, bếp, cầu thang, ốp kệ các loại.
  • Công tác lắp đặt toàn bộ cửa sổ, cửa đi, lắp khóa cửa các loại.
  • Công tác lắp đặt toàn bộ Lan can, cầu thang sắt, khung nhôm kính, khung sắt, inox trang trí các loại, Aluminium (Nhôm) trang trí các loại.
  • Công tác lắp đặt nội thất các thành phần bằng gỗ khác (Tủ bếp, quầy bar, ốp tường gỗ trang trí,…).
  • Công tác tô dầm trần Bê tông
  • Công tác xà gồ, lợp mái ngói
  • Hệ thống máy nước nóng năng lượng mặt trời.
  • Lắp đặt hệ thống ống đồng, ống thoát nước máy điều hòa không khí.
  • Hệ thống trần thạch cao
  • Hệ thống dây camera, chống trộm, hệ thống điện thông minh
  • Hệ thống điện Năng lượng mặt trời và các hệ thống khác

 

0
Zalo
Hotline